Trong quy trình sản xuất hiện nay, các nhà sử dụng rất quan tâm nhiều đến các chỉ tiêu tiết kiệm năng lượng và chỉ tiêu sử dụng giấy có định lượng thấp tạo lớp sóng giấy cho thùng carton nên việc thiết kế một biện dạng sóng tối ưu là điều rất quan trọng. Trong giai đầu thiết kế chế tạo lô sóng, CFM dành nhiều công sức để nghiên cứu và hiểu rõ điều kiện sản xuất, các loại sản phẩm của khách hàng mới đi đến việc thiết kế biên dạng sóng tối ưu nhất đảm bảo các chỉ tiêu như tiết kiệm lớp giấy sóng, tăng độ cứng của tấm giấy, nâng cao tốc độ sản xuất.
慶峰善用多年來在瓦楞輪科技的研發技術,在傳統的A楞、B楞、C楞及E楞之外,更研發出「AC楞」(楞高4.0mm)、「CB楞」(楞高3.0mm ~ 3.3mm)及「BE楞」(楞高1.8mm ~ 2.0mm)等特殊楞型,可供客戶依不同需求搭配使用。
A楞 | AC楞 | C楞 | CB楞 | B楞 | BE楞 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
周節 | 9.09 mm | 8.4 mm | 7.5 mm | 7 mm | 6.25 mm | 4.8 mm | |
楞高 | 4.7 mm | 4 mm | 3.6 mm | 3 mm | 2.6 mm | 1.8 mm | |
楞率 | 1.51 | 1.43 | 1.45 | 1.37 | 1.36 | 1.27 | |
省紙率 | 0 | 5.3% | 0 | 5.5% | 0 | 6.6% | |
從上表可得知,AC楞、CB楞及BE楞等特殊楞型,相較於傳統楞型,具有以下優點:
1.楞率(T.U.R)可降至7%以下。 | 4.印刷品質提升。 |
2.平壓強度(FCT)可增加25%。 | 5.共振情形減少,使生產者更好操車。 |
3.豎壓強度(ECT)可增加10%。 | 6.紙板高度降低、體積減少,使運費降低。 |
Nếu khách hàng sử dụng lô sóng là loại cassette, với sự chuyên nghiệp của CFM về các dịch vụ gia công chế tạo làm mới và phục hồi cassette chắc chắn sẽ gây ấn tượng sâu sắc cho khách hàng sử dụng. Bởi vì chúng tôi không chỉ phục hồi lô sóng mà còn kiểm tra từng chi tiết nhỏ nhất để đảm bảo sự yên tâm và sự tin tưởng tuyêt đối cho khách hàng.
Ảnh thực tế phục hồi cassette
Bất cứ lúc nào, bất kể ở đâu, kỹ sư CFM luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật cho khách hàng.
Cung cấp dịch vụ hiệu chỉnh và kiểm tra đảm bảo dây chuyền luôn sản xuất liên tục.
Tất cả các nhân viên kinh doanh và kỹ sư CFM đều được đào tạo kỹ lượng về trình độ chuyên môn mới có thể phục vụ và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng.